ĐẶC ĐIỂM
- Máy bế cuộn tốc độ cao tự động TPM PY-950/1200 cải thiện tính ổn định và tốc độ của thiết bị thông qua việc thiết kế lại cấu trúc và chuyển động nạp giấy.
- Là thiết bị chuyên nghiệp cho việc bế, gấp nếp, ép nổi giấy tráng PE, giấy thường, bìa cứng, giấy kraft, vật liệu nhựa, …
- Máy phù hợp cho tất cả các sản phẩm bao bì giấy như cốc giấy, thùng giấy, hộp thuốc, túi xách, túi rượu, túi đồ ăn và các sản phẩm thân thiện môi trường khác.
- Máy này sử dụng màn hình điều khiển máy tính, định vị servo, chuyển đổi tần số AC, đếm tự động, khóa tấm cắt khí nén, hiệu chỉnh quang điện, phanh ly hợp điện từ, cấp dầu bôi trơn, nạp và nạp thủy lực tự động, bảo vệ quá tải và cấu trúc truyền bánh răng đặc biệt.
- Tất cả các bộ phận chính của thiết bị và hệ thống điều khiển được nhập khẩu và lắp ráp chính xác, đảm bảo áp suất cắt ổn định, định vị chính xác, vận hành ổn định, an toàn.
TÍNH NĂNG
- Tốc độ máy là 150-210 lần/phút. Tốc độ máy trung bình tại Trung Quốc là 120 lần/phút. Máy có thể bế, gấp nếp và dập nổi tất cả các loại giấy tráng, bìa cứng và giấy kraft,..
- Động cơ servo đảm bảo việc nạp giấy ổn định và chính xác, và thiết bị theo dõi quang điện đảm bảo độ chính xác định vị giấy.
- Hệ thống điều khiển điện sử dụng PLC và màn cảm ứng, được trang bị nhiều thiết bị bảo vệ an toàn, báo động âm thanh ánh sang, máy tự động tắt khi xảy ra lỗi.
- Sử dụng cấu trúc bánh răng trục vít, đảm bảo áp suất cắt lớn và đồng đều, áp suất có thể được điều chỉnh trên màn hình, thao tác đơn giản và chính xác.
- Bôi trơn nhờ hệ thống tuần hoàn dầu và báo động khi thiếu dầu, đảm bảo việc vận hành trơn tru và tăng tuổi thọ.
- Hệ thống khóa khí nén của khung bế thuận tiện cho hoạt động. Tấm thép cắt bế được tùy chỉnh từ Đài Loan, bền bỉ, chính xác.
- Phanh ly hợp khí nén giúp bảo vệ khởi động và dừng, áp dụng ổ bánh đà để gia tăng áp lực bế.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
MODEL | PY-950 | PY-1200 |
Chiều rộng nạp | 250mm-900mm | 250mm-1200mm |
Đường kính cuộn tối đa | 1800mm | |
Độ chính xác cắt | ± 0.10mm | |
Tốc độ máy | 150-210 lần/phút | 150-210 lần/phút |
Kích thước bế tối đa | 950 x540mm
950 x640mm (tùy chọn) |
1200 x650mm
1200 x750mm (tùy chọn) |
Loại vật liệu | 120-600g/m2 bìa trắng, giấy phủ PE, giấy Kraft,… | |
Áp suất tối đa | 350T | |
Công suất | 14.5KW | |
Trọng lượng máy | 6.2T (tiêu chuẩn)
|
8.5T (tiêu chuẩn)
10T (nâng cấp) |
Kích thước | 4200 x 2100 x 1850 mm | 4400 x 2300 x 1850 mm |
Điều kiện môi trường | Áp suất khí 0.6Mpa | |
Không khí nơi làm việc: 0.3m³/phút | ||
Các thông số kỹ thuật khác có thể được tùy chỉnh theo nhu cầu của khách hang. |