** THÔNG SỐ KĨ THUẬTH
STT |
Model |
AP-18 |
1 |
Nguyên liệu tấm thích hợp |
PVC, PET, ( dán bằng keo nóng chảy) |
2 |
Điện áp (V) |
380V/50HZ |
3 |
Công suất (kw) |
8 |
4 |
Độ dày vật liệu(mm) |
0.18 – 0,5 |
5 |
Chiều rộng màng nhựa mở ra (mm) |
140 – 500 (dài nhất không quá 3000mm) |
6 |
Tốc độ máy ( lần/ giờ) |
3000 - 5000 |
7 |
Kích thước máy ( mm) |
Bộ phần ép vét2930*1000*1780mm Bộ phần xả :2670*1300*1120mm Bô phần gấp hộp:1700*950*1020mm Bộ phần đánh keo:2400*1070*1050mm Bộ phần thu hàng :1500*670*700mm |
8 |
Nó có thể được dán theo nhiều cách, bên trong và bên ngoài, và ở giữa. |
|
9 |
Tháo cuộn bằng tay, gấp máy tự động và dán tự động để hoàn thành thao tác. |
|
10 |
Sử dụng PLC Panasonic + màn hình cảm ứng + thiết bị cảm biến mắt điện, vị trí rơi và thu keo chính xác. |
|
11 |
Máy sử dụng cấu trúc thép tấm liền mạch và chạy rất êm, có thể đáp ứng các vật liệu và hình dạng hộp nhựa khác nhau. " |