máy đùn ống xoắn PVC/PP/PE
-
Mô tả
-
Hướng dẫn mua hàng
Thông số kỹ thuật
Model |
Kiểu kết cấu |
Nguyên liệu thích hợp |
Đường kính ống(MM) |
Sản lượng đùn lớn nhất |
Tốc độ |
Chiều cao trung tâm |
Số miếng khuôn |
Tổng công suất |
|
ID(mm) |
OD(mm) |
(KG/h) |
(m/min) |
(mm) |
(付) |
(KW) |
|||
SKRBWX1500 |
立式 |
HDPE/PP |
400 |
1500 |
1200 |
0.25-2.5 |
1600 |
42 |
820 |
SKRBWX1000 |
立式 |
HDPE/PP |
250 |
1000 |
850 |
0.25-2.5 |
1600 |
42 |
660 |
SKRBWX500 |
卧式 |
HDPE/PP |
160 |
500 |
600 |
0.4-4 |
1150 |
40 |
385 |
SKRBWX250 |
卧式 |
HDPE/PP |
90 |
250 |
350 |
0.5-5 |
1100 |
48 |
240 |
SKRBWX160 |
卧式 |
HDPE/PP |
75 |
160 |
200 |
0.6-6 |
1000 |
57 |
150 |
SKRBWX90 |
卧式 |
HDPE/PP |
40 |
90 |
100 |
0.8-8 |
1000 |
48 |
95 |
备注:规格及标准设备若有变动,恕不另行通知!
Đặc điểm thiết bị :
Ống xoắn PE/PP 2 lớp kết cấu máy kiểu đứng hoặc nằm, tổ hợp máy đùn bao gồm máy đùn 1 trục vít hiệu suất cao, bộ phân tầng chảy, đầu khuôn đùn phức hợp 2 dòng chảy xoắn ốc, máy địn hình kiểu đứng hoặc nằm, thiết bị phun sương làm lạnh, 1 hoặc 2 dao cắt xoay vòng và giá chứa ống
Máy sử dụng hệ thống đùn ikw chuyên dụng cử đức, đùn ống định độ nhựa hóa cao. hiệu quả cao. bề mặt khuôn trải qua nito hóa và đánh bóng ,có thiết bị điều chỉnh dày mỏng tầng đầu khuôn. thích hợp sản xuát nguyên liệu, chất lượng lượng ống khác nhau,khuôn định hình mà máy định hình cùng nhau thực hiện công nghệ định hình chân không phụ áp, có thể thực hiện đùn đầu ống nối 2 lớp online, máy định hình có thể điều chỉnh phương hướng 3d, đồng thời có chức năng bảo vệ khi mất điện đột ngột, hệ thốnng cắt định vị, đảm bảo chuẩn xác, toàn máy đùn sủ dụng hệ thống điện của siemens
Ống xoắn được sủ dụng rộng dãi trong chạy đường điện ngầm, cấp thoát nước...