Máy thổi nhựa hd 2L
-
Mô tả
-
Hướng dẫn mua hàng
Trong thời đại công nghiệp hiện đại, chai nhựa là sản phẩm phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong đời sống hàng ngày, từ đựng nước uống, mỹ phẩm đến đựng hóa chất. Để hiểu rõ hơn về máy thổi nhựa HDPE, chúng ta cần tìm hiểu về các ưu điểm, ứng dụng của máy. Hãy cùng tìm hiểu thêm về chủ đề này trong bài viết sau đây.
Bài viết liên quan:
• Máy thổi chai nhựa và lối tắt trong sản xuất chai nhựa ít ai biết
• Quy trình hoạt động của một máy thổi chai là như thế nào?
• Gợi ý những cách kết hợp thiết bị ngành nhựa tối ưu nhất
Chai nhựa HDPE được sản xuất phổ biến1. Máy thổi nhựa HDPE là gì?
Nhựa HDPE là một loại nhựa tổng hợp rất phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. HDPE là viết tắt của High Density Polyethylene, một loại nhựa có độ dẻo cao và độ bền cơ học tốt, ký hiệu là mã số 2. Đặc biệt, HDPE là loại nhựa được ưa chuộng trong sản xuất các sản phẩm tiêu dùng và công nghiệp.
Một trong những ứng dụng phổ biến nhất của HDPE là sản xuất các chai đựng nước uống. Điều này là do HDPE có độ bền cao và độ dẻo tốt, vì vậy nó có thể chịu được áp lực và va đập mạnh mẽ khi sử dụng.
Máy thổi nhựa HDPE là thiết bị công nghiệp được sử dụng để sản xuất đồ dùng nhựa bằng cách đưa nhựa đến nhiệt độ nóng chảy và sử dụng khí nén để thổi khuôn để tạo ra hình sản phẩm.
2. Ưu điểm của máy thổi nhựa HDPE
Đây là một công cụ sản xuất rất hiệu quả và đa dạng, có nhiều ưu điểm, bao gồm:
• Sản xuất các sản phẩm có kích thước và hình dạng đa dạng: Máy thổi nhựa cho phép sản xuất các bình, chai, hộp nhựa có kích thước và hình dạng khác nhau. Ngoài ra máy cũng sản xuất được nhiều vật dụng khác như ống dẫn nước, các bộ phận cơ khí, đồ chơi, vật dụng gia đình, ....
• Tốc độ sản xuất nhanh chóng: Máy cho phép sản xuất các sản phẩm trong thời gian ngắn và với số lượng lớn, giúp giảm thiểu thời gian sản xuất và tăng năng suất.
• Độ chính xác cao: Thiết bị thổi nhựa theo yêu cầu có thể tạo ra các sản phẩm với độ chính xác cao, giúp đảm bảo rằng sản phẩm cuối cùng đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của khách hàng.
Máy thổi chai nhựa được sử dụng phổ biến bởi hiệu quả cao và giá thành rẻ (Nguồn: MÁY MÓC TRƯỜNG PHÁT)
3. Giá máy thổi nhựa HDPE
Với những ưu điểm trên, loại máy này đã trở nên phổ biến và được rất nhiều doanh nghiệp quan tâm. Giá cả của máy có thể khác nhau tùy thuộc vào nhiều yếu tố như kích thước của máy, công suất sản xuất, độ chính xác, chất lượng, thương hiệu của nhà sản xuất và địa điểm mua máy.
Để mua được máy thổi nhựa công nghiệp chất lượng và giá thành phù hợp, doanh nghiệp cần tìm hiểu kỹ lưỡng các địa chỉ uy tín và so sánh giá cả cũng như chất lượng của loại máy.
4. Địa chỉ mua máy thổi nhựa HDPE
Việc lựa chọn đơn vị mua máy thổi nhựa HDPE là rất quan trọng để đảm bảo chất lượng sản phẩm và hiệu quả kinh tế. Do đó, bạn nên tìm hiểu kỹ về thị trường, các nhà sản xuất, các đại lý và các sản phẩm tương tự.
MÁY MÓC TRƯỜNG PHÁT là một trong những công ty hàng đầu tại Việt Nam chuyên cung cấp các máy móc liên quan đến ngành công nghiệp nhựa. MÁY MÓC TRƯỜNG PHÁT bán máy thổi chai nhựa hdpe với chất lượng cao, với sự hỗ trợ nhiệt tình từ nhân viên Hơn nữa, giá thành của máy tại MÁY MÓC TRƯỜNG PHÁT vô cùng cạnh tranh cùng với nhiều ưu đãi chắc chắn sẽ mang lại mức giá hợp lý nhất.
MÁY MÓC TRƯỜNG PHÁT đã có mặt trên thị trường trong nhiều năm và đã đạt được sự tin tưởng của nhiều khách hàng. Bởi ngoài chất lượng sản phẩm tốt, chúng tôi chú tâm vào đào tạo đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và kiến thức sâu rộng về ngành nhựa. Ngoài ra, các chính sách khuyến mãi và hậu mãi hấp dẫn cũng là một điểm cộng để chúng tôi nhận được sự tin tưởng của khách hàng.
MÁY MÓC TRƯỜNG PHÁT là đơn vị có uy tín hàng đầu trong ngành nhựa
Với những thông tin trên, ta có thể thấy rằng máy thổi nhựa HDPE là một thiết bị vô cùng quan trọng trong quá trình sản xuất chai nhựa. Việc chọn lựa thiết bị phù hợp sẽ giúp giảm chi phí sản xuất, tăng năng suất và đảm bảo chất lượng sản phẩm. Vì vậy, tìm hiểu và lựa chọn được nhà cung cấp đáng tin cậy sẽ giúp sản phẩm được đảm bảo và có thể đem lại nhiều lợi ích cho doanh nghiệp.
Thông số kĩ thuật máy thổi nhựa 2L
Danh mục |
Thông số kỹ thuật |
Tiêu chuẩn kích cỡ |
Giải thích |
Dung tích (L) |
|
2L(MAX) |
|
Thiêt bị đùn ( đùn chính) |
Đường kính trục vít |
Φ60mm |
|
|
Tỉ lệ trục vít |
24:1 |
|
Chất liệu trục vít |
|
38CrMoALA |
|
Công suất đùn |
45KG/Hr |
For HDPE5502 example |
|
Mô thức đùn |
Hộp số khống chế+ băng tải kéo |
|
|
Công suất motor trục vít |
11KW |
Động cơ JIANGSU(china) |
|
Tốc độ thanh vít |
10—100rpm |
|
|
Số vòng nhiệt |
3 |
Module điều khiển nhiệt độ Misubishi Nhật Bản |
|
Công suất gia nhiệt |
3φ3.3KW |
|
|
Số quạt thổi làm mát |
3 |
Công suất: 0.085KW |
|
Chức năng làm mát |
Có thể chỉnh |
Trục vít và khuôn có thể Làm lạnh bằng nước mát |
|
Phần mở đóng khuôn
|
Kiểu di chuyển kìm |
Dây thăng,vòng bi |
Tốc độ nhanh,chính xác cao |
Mở ( chu kì) |
Pc/h≈950 |
|
|
Tốc độ đóng mở kìm của khuôn |
700mm/sec; |
42m/min |
|
Kích thước khuôn lớn nhất |
290×360mm |
(Width×Height) |
|
Hành trình mở kìm |
138~368mm |
Min.~max. |
|
Lực đóng kìm |
38KN |
|
|
Độ dày của khuôn |
140~180mm |
|
|
Kiểm soát khuôn mẫu |
Công tắc cảm ứng |
Để kiểm soát: Khuôn mở cửa từ nhanh đến chậm, khuôn gần từ nhanh đến chậm (thương hiệu: YINKE) |
|
Khống chế hành trình kìm đóng mở |
Proximity switch |
Để kiểm soát: Khuôn mở cửa từ nhanh đến chậm, khuôn gần từ nhanh đến chậm (thương hiệu: YINKE) |
|
Đầu khuôn |
Kiểu đầu chết |
Đùn liên tục |
Nguyên liệu sẽ đẩy vào trung tâm của khuôn |
Vật liệu |
|
38CrMoALA |
|
Distance between two cavities Khoảng cách giữa 2 khoang |
2/130; 4/60 |
|
|
Đường kính |
φ8~φ90mm |
Min~Max(single die head) |
|
Phương pháp làm nóng |
|
Vòng nhiệt được làm bằng thép không rỉ nhiệt độ có thể điều khiển±1%; |
|
Kiểm soát nhiệt độ của đầu khuôn |
4 |
|
|
Thổi bằng đầu khuôn
|
Có sẵn |
Theo kỹ thuật để điều chỉnh thời gian và thổi áp lực |
|
Điểu chỉnh độ dày |
Khuôn mẫu điều chỉnh bên ngoài |
|
|
điều chỉnh theo hướng xuyên tâm |
±2mm |
Blow pin can be single head |
|
Blowing device Thiết bị thổi |
Thiết bị thổi |
|
Blow pin can be single head |
Electric- System Hệ thống điện |
Nhiệt độ khống chế |
Temperature control module Japanese Misubishi for PLC |
Japanese Misubishi temperature module, up-down limits alarm, PID control |
Over loading protect Bảo vệ quá tải |
|
Electric protection according to all kinds of products, prevent from damage from unstable electric power.( low-voltage apparatus: brand Chinese SHENZHENG TIANZHIXING) |
|
Action control Tương tác khống chế |
PLC |
Japanese Misubishi PLC Program designed with universal code, can be changed upon request. |
|
Operation interface Thao tác giao diện |
PLC |
Taiwanese Hitech PWS series Touch panel with failure alarm display |
|
Time setting Thời gian cài đặt |
Touch panel |
Pressure and time setting on screen, centralize management and action inspection |
|
Hydraulic system Hệ thống thủy lực |
Main oil motor Mô tơ dầu chính |
5.5KW |
Chinese JIANGSU motor |
Main oil pump Bơm dầu chính |
Vane pump |
Taiwanese Hitech |
|
Action control Động tác khống chế |
Double proportional control Tỷ lệ khống chế |
According to request(0—999) |
|
Max pressure Áp lực lớn nhất |
140kg/cm2 |
High and low pressure can be controlled independently by valves (brand: Taiwanese HP) |
|
Hydraulic cooling Làm mát thủy lực |
independent |
|
|
Air pressure system Hệ thống áp suất không khí |
Direction control Vị trí khống chế |
|
Taiwanese AirTAC air pressure valve Van áp lực đài loan |
Max. pressure (Mpa) Áp lực lớn nhất |
6kgf,0.4m3/min |
All air roads will be connected by PU pipes |
|
Others Bộ phận khác |
Lubrication method |
|
Manual lubrication at regular time |
Mould cooling Khuôn làm mát |
|
It will be cooled by cooling water independently, 2-in 2-out water flow pipes (unilateral) |
|
gear box, hopper base, and die head cooling hộp số,phiễu cơ sở, và điểm đầu làm mát |
|
It will be cooled by cooling water independently |
|
Machine dimension (m) Kích thước máy |
L*W*H |
2600*1870*2500(mm) |
|
Machine weight (ton) Trọng lượng máy |
|
3.1TON |