ĐẶC ĐIỂM:
– Lưới địa kỹ thuật được làm bằng chất polypropylen (PP), polyester (PE) hay bọc bằng polyetylen-teretalat (PET) với phương pháp ép và dãn dọc. Vật liệu dùng làm lưới địa có sức chịu kéo đứt rất lớn 40.000 psi (so với sắt là 36.000 psi).
– Lưới địa có sức kéo cả hai hướng, thường dùng để gia cố nền đường, nền móng công trình v.v…
– Sức chịu kéo lớn không thua kém gì các thanh kim loại.
– Tính cài chặt với vật liệu chung quanh, tạo nên một lớp móng vững chắc, nhất là chống lại sự trượt của đất đắp dùng làm đê đập, tường chắn đất.
– Tính đa năng: hầu như thích hợp với mọi loại đất, đá.
– Thi công dễ dàng, không cần máy móc.
– Ít bị hủy hoại bởi thời tiết, tia tử ngoại, bởi môi trường chung quanh như đất có axít, kiềm, và các chất độc hại khác.
Thông số kỹ thuật
model | TJ-TGGS4000G | TJ-TGGS6000G | |
Máy đùn | Φ160/33x2 | Φ180/33x2 | |
Đường kính trục vít | mm | Φ160 | Φ180 |
Độ rộng khuôn | mm | 1450 | 2000 |
áp lực dập lỗ | KN | 2500 | 3150 |
Độ rộng sản phẩm đơn hướng | mm | 1200 | 2000 |
Độ rộng sản phẩm song hướng | mm | 4000 | 6000 |
Quy cách sản phẩm song hướng | KN/m | 15-15,20-40,50-50 | |
Kích thước | m | 98×12×4.8 | 110×15×5.2 |