Áp dụng hệt tốn tiết kiệm điện. Tiết kiệm 50-70% so với thế hệ cũ
Sản xuất tự động, không cần cắt ba via, cắt giảm chi phí và nguyên liệu
Chai không ghép nối, độ cứng cao
Máy móc hoạt động ổn định độ ồn thấp
Ngoaị hình hiện đại sử dụng khung nhôm
Màn hình cảm ứng được bản đồ hoá, thao tác đơn giản dễ nhớ
6 mức giữ áp,Có thể cài đặt nạp ép phun đến 10 mức
Có thể cài đặt thời gian cấp liệu và thời gian ép, tốc độ , áp lực trên màn hình
Hiển thị kiểm tra lôĩ và hệ thống cảnh báo
Có thể thiết lập riêng các bước như ép , thổi , nạp nhựa , quy trình thời gian vv.. Rút ngắn chu trình ép thổi
Specifications
ITEM / MODEL | |||||
Screw diameter | mm | 45 | |||
Injection volume | cm³/shot | 215 | |||
Injection stroke | mm | 140 | |||
Plasticizing rate | kg/hr | 24 | |||
Screw L/D ratio | 22 | ||||
Preform clamp | kN | 480 | |||
Blow mold clamp | kN | 130 | |||
Press stroke | mm | 145 | |||
Max. Die. set | mm | 520 x 350 | |||
Trigger bar | mm | 360 | |||
Dry cycle time | sec | 3 | |||
Oil tank capacity | l | 160 | |||
Low compressed air | bar | 6~10 | |||
High compressed air | bar | 20~40 | |||
Air consumption | l/min | 500 | |||
Power supply | kW | 39 | |||
L x W x H | m | 4.4 x 1.8 x2.5 | |||
Total Weight | ton | 7 | |||