STT |
|
Thông số kỹ thuật |
1 |
Diện tích định hình lớn nhất |
620mm×750mm |
2 |
Diện tích định hình nhỏ nhất |
320mm×360mm |
3 |
Độ rộng màng |
790mm |
4 |
Độ rộng màng nhỏ nhất |
400mm |
5 |
Độ sâu định hình lớn nhất |
Khuôn 凹凸130mm |
6 |
Độ dày màng thích hợp |
0.15—2.5mm |
7 |
Đường kính cuộn màng lớn nhất |
1000mm(500kg) |
8 |
Hành trình lên xuống khuôn định hình |
Trên 150mm*1 dưới 150mm*1 |
9 |
Hành trình lên xuống khuôn dập |
Trên 150mm*1 dưới 150mm*1 |
10 |
Hành trình lên xuống khuôn dập |
Lớn nhất 50mm |
11 |
Áp lực cắt |
80T(Tương đương 9M dao ) |
12 |
Trạm chọc thành phẩm |
3.0kw motor servo ,Robot sử dụng kiểu treo, đẩy sản phẩm xếp chồng |
13 |
Phương thức làm lạnh |
Nước lạnh tuần hoàn trong khuôn |
14 |
Nguồn khí (Khí ngoài ) |
Lượng khí tiêu thụ≥5.5m3/min khí áp 0.6~0.8Mpa |
15 |
Nguồn điện |
380V/50HZ(3 phase 5 dây ) |
16 |
Tổng công suất |
110KW(công suất thực tế :20-50KW) |
17 |
Trọng lượng máy (tham khảo ) |
11.2T(chưa gồm khuôn ) |
18 |
Kích thước |
10500×1900×2800mm(tham khảo ) |
19 |
Tốc độ làm việc |
4-40 khuôn/min(căn cứ vào sản phẩm thực tế ) |
20 |
Trạm định hình |
Bàn dưới, bàn trên sử dụng kết cấu trục khuỷu, có thanh dẫn hướng, motor servo và hộp số bánh răng cứng vận hành, bàn khuôn được làm bằng tấm thép |
21 |
Trạm cắt dập |
Bàn dưới, bàn trên sử dụng kết cấu trục khuỷu, có thanh dẫn hướng, motor servo và hộp số bánh răng cứng vận hành, bàn khuôn được làm bằng tấm thép |
22 |
Phương thức khống chế nhiệt độ khuôn |
Đồng hồ hiển thị chính xác nhiệt độ khuôn, đám bảo châtl ượng sản phẩm và hiệu suất làm việc |
23 |
Kiểu máy |
A.Thiết kế tập trung, định hình, cắt dập, xếp chồng sản phẩm, xử lý nhanh gọn, tiết kiệm điện |
|
|
B.Kết cấu trạm định hình và trạm dập chắc chắn, trục khuỷu sử dụng vòng bi côn đảm bảo hiệu quả định hình cắt dập hoàn hảo |
24 |
Trạm cắt dập sản phẩm |
Thiết kế khuôn khoá khí, thay khuôn thuận tiện an toàn |
25 |
Kiểu định hình |
Định hình áp trên áp dưới |